1. GPLX Hạng A1: Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi -lanh đến 125 Cm3 hoặc có công suất động cơ điện 11KW.
Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng A1:
- 06 ảnh 3×4(nền xanh)
- Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
- GPLX Ôtô (Nếu có)
- Học phí khóa học.
2. GPLX Hạng A: Cấp cho người lái xe mô tô hai bánh có dung tích xi -lanh trên 125 Cm3 hoặc có công suất động cơ điện 11KW và các quy định cho giấy phép lái xe hạng A1;
Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng A:
- 06 ảnh 3×4(nền xanh)
- Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
- GPLX Ôtô (Nếu có)
- Học phí khóa học.
3. GPLX Hạng B1: Cấp cho người lái xe mô tô ba bánh và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1;
Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng B1:
- 06 ảnh 3×4(nền xanh)
- Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
- GPLX Ôtô (Nếu có)
- Học phí khóa học.
4.GPLX Hạng B: cấp người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và chuyên dùng có khối lượng toàn bộ thiết kế đến 3.500kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng đến 3.500kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750kg;
Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng B2:
- 06 ảnh 3×4(nền xanh)
- Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
- GPLX Mô tô (Nếu có)
- Học phí khóa học.
5.GPLX hạng C1: Hạng C1 cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500 kg đến 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B;
Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng C1:
- 06 ảnh 3×4(nền xanh)
- Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
- GPLX Mô tô (Nếu có)
- Học phí khóa học.
6.GPLX hạng C: Hạng C cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B và hạng C1;
Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng C1:
- 06 ảnh 3×4(nền xanh)
- Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
- GPLX Mô tô (Nếu có)
- GPLX Ô tô.
- Học phí khóa học.
7.GPLX hạng D1: Hạng D1 cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C;
Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho Hạng D1:
- 06 ảnh 3×4(nền xanh)
- Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
- GPLX Mô tô (Nếu có)
- GPLX Ô tô.
- Bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng D1 (xuất trình bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc);
- Bản khai thời gian lái xe an toàn theo mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024.
- Học phí khóa học.
8.GPLX hạng D2: Hạng D2 cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C, D1;
Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho Hạng D2:
- 06 ảnh 3×4(nền xanh)
- Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
- GPLX Mô tô (Nếu có)
- GPLX Ô tô.
- Bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng D2 (xuất trình bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc);
- Bản khai thời gian lái xe an toàn theo mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024.
- Học phí khóa học.
9.GPLX hạng D: Hạng D cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô chở người giường nằm; các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C, D1, D2;
Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho Hạng D:
- 06 ảnh 3×4(nền xanh)
- Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
- GPLX Mô tô (Nếu có)
- GPLX Ô tô.
- Bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng D (xuất trình bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc);
- Bản khai thời gian lái xe an toàn theo mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024.
- Học phí khóa học.