1. GPLX Hạng B1(Số tự động) cấp cho người không hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe:

+ Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi,kể cả chỗ ngồi cho người lái xe.

+ Ô tô tải,kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn.

+ Ô tô dùng cho người khuyết tật.

+ Thời hạn sử dụng đến 55 tuổi đối với nữ và 60 tuổi đối với nam

Khi gia hạn tiếp theo thì 10 năm/1 lần gia hạn.

Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng B1:

  • 06 ảnh 3×4(nền xanh)
  • Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
  • Học phí khóa học.

2.GPLX Hạng B2 cấp cho người hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe:

+  Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi,kể cả chỗ ngồi cho người lái xe.

+  Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn.

+  Các loại xe quy định cho GPLX hạng B1.

  • Thời hạn 10 năm kể từ ngày cấp.
  • (10 năm/1 lần gia hạn tiếp theo)

Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);

Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng B2:

  • 06 ảnh 3×4(nền xanh)
  • Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
  • Học phí khóa học.
  1. GPLX hạng C được điều khiển các loại xe sau đây:

* Máy kéo kéo 1 rơmoóc có trọng tải thiết kế từ 3,5 tấn trở lên.

* Ô tô tải,kể cả ô tô tải chuyên dùng,ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3,5 tấn trở lên.

* Các loại xe quy định cho GPLX hạng B1,B2

Thời hạn sử dụng 5 năm kể từ ngày cấp.

(5 năm/1 lần gia hạn tiếp theo)

Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng C:

  • 06 ảnh 3×4(nền xanh)
  • Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
  • Học phí khóa học.

 

  1. GPLX Hạng D cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe;

b) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và C.

Thời hạn sử dụng 5 năm kể từ ngày cấp.

(5 năm/1 lần gia hạn tiếp theo)

+ Nâng hạng:

  • Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
  • Hạng lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

+ Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng D:

  • 06 ảnh 3×4(nền xanh)
  • Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
  • Bằng gốc GPLX
  • Bằng THCS hoặc THPT(sao y công chứng)
  • Học phí khóa học.

 

  1. GPLX Hạng E cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Được lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi;

b) Các loại xequy định cho giấy phép lái xe hạngB1, B2, C và D. Người có giấy phép lái xe các hạng B1, B2, C, D và E khi điều khiển các loại xe tương ứng được kéo thêm một rơ moóc có trọng tải thiết kế không quá 750 kg.

+ Nâng hạng:

  • Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
  • Hạng C lên E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);

 

 

  1. GPLX Hạng B1(Số tự động) cấp cho người không hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe:

+ Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi,kể cả chỗ ngồi cho người lái xe.

+ Ô tô tải,kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn.

+ Ô tô dùng cho người khuyết tật.

+ Thời hạn sử dụng đến 55 tuổi đối với nữ và 60 tuổi đối với nam

Khi gia hạn tiếp theo thì 10 năm/1 lần gia hạn.

Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng B1:

  • 06 ảnh 3×4(nền xanh)
  • Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
  • Học phí khóa học.

2.GPLX Hạng B2 cấp cho người hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe:

+  Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi,kể cả chỗ ngồi cho người lái xe.

+  Ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn.

+  Các loại xe quy định cho GPLX hạng B1.

  • Thời hạn 10 năm kể từ ngày cấp.
  • (10 năm/1 lần gia hạn tiếp theo)

Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);

Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng B2:

  • 06 ảnh 3×4(nền xanh)
  • Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
  • Học phí khóa học.
  1. GPLX hạng C được điều khiển các loại xe sau đây:

* Máy kéo kéo 1 rơmoóc có trọng tải thiết kế từ 3,5 tấn trở lên.

* Ô tô tải,kể cả ô tô tải chuyên dùng,ô tô chuyên dùng có trọng tải thiết kế từ 3,5 tấn trở lên.

* Các loại xe quy định cho GPLX hạng B1,B2

Thời hạn sử dụng 5 năm kể từ ngày cấp.

(5 năm/1 lần gia hạn tiếp theo)

Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng C:

  • 06 ảnh 3×4(nền xanh)
  • Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
  • Học phí khóa học.

 

  1. GPLX Hạng D cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe;

b) Các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và C.

Thời hạn sử dụng 5 năm kể từ ngày cấp.

(5 năm/1 lần gia hạn tiếp theo)

+ Nâng hạng:

  • Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
  • Hạng lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

+ Hồ Sơ đăng ký thi giấy phép lái xe cho hạng D:

  • 06 ảnh 3×4(nền xanh)
  • Thẻ căn cước hoặc hộ chiếu (không cần công chứng)
  • Bằng gốc GPLX
  • Bằng THCS hoặc THPT(sao y công chứng)
  • Học phí khóa học.

 

  1. GPLX Hạng E cấp cho người lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

a) Được lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi;

b) Các loại xequy định cho giấy phép lái xe hạngB1, B2, C và D. Người có giấy phép lái xe các hạng B1, B2, C, D và E khi điều khiển các loại xe tương ứng được kéo thêm một rơ moóc có trọng tải thiết kế không quá 750 kg.

+ Nâng hạng:

  • Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
  • Hạng C lên E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *