Chương II

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE

Mục 1

MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU ĐÀO TẠO

Điều 22. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người lái xe nắm được các quy định của pháp luật về giao thông đường bộ, có đạo đức nghề nghiệp, có kỹ năng điều khiển phương tiện tham gia giao thông an toàn.

Điều 23. Yêu cầu đào tạo

  1. Nắm vững các quy định của pháp luật giao thông đường bộ và hệ thống biển báo hiệu đường bộ Việt Nam; trách nhiệm của người lái xe trong việc tự giác chấp hành pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ.
  2. Nắm được tác dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cụm, hệ thống chính trên xe ô tô thông dụng và một số phương tiện khác; biết một số đặc điểm kết cấu của ô tô hiện đại; yêu cầu kỹ thuật của công tác kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên; biết được chế độ bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra điều chỉnh và sửa chữa được các hỏng hóc thông thường của môtô, máy kéo hoặc ô tô trong quá trình hoạt động trên đường.
  3. Nắm được trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi của người lái xe; các thủ tục, phương pháp giao nhận, chuyên chở hàng hóa, phục vụ hành khách trong quá trình vận tải.
  4. Điều khiển được phương tiện cơ giới đường bộ (ghi trong giấy phép lái xe) tham gia giao thông an toàn trên các loại địa hình, trong các điều kiện thời tiết khác nhau, xử lý các tình huống để phòng tránh tai nạn giao thông.

Mục 2

NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Điều 24. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4

  1. Thời gian đào tạo
  2. a) Hạng A1          : 12 giờ (lý thuyết: 10, thực hành lái xe: 2).
  3. b) Hạng A2          : 32 giờ (lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12).
  4. c) Hạng A3, A4    : 112 giờ (lý thuyết: 52, thực hành lái xe: 60).
  5. Các môn kiểm tra
  6. a) Pháp luật giao thông đường bộ: đối với các hạng A2, A3, A4;
  7. b) Thực hành lái xe: đối với các hạng A3, A4.
  8. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
Số TT CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC ĐƠN VỊ TÍNH HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
HẠNG
A1
HẠNG
A2
HẠNG A3, A4
1 Pháp luật giao thông đường bộ giờ 8 16 32
2 Cấu tạo và sửa chữa thông thường giờ 12
3 Nghiệp vụ vận tải giờ 4
4 Kỹ thuật lái xe giờ 2 4 4
5 Thực hành lái xe giờ 2 12 60
  – Số giờ học thực hành lái xe/học viên giờ 2 12 12
  – Số km thực hành lái xe/học viên km 100
  – Số học viên/1 xe tập lái học viên 5
6 Số giờ/học viên/khóa đào tạo giờ 12 32 64
7 Tổng số giờ một khóa đào tạo giờ 12 32 112
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1 Số ngày thực học ngày 2 4 14
2 Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng ngày 1
3 Cộng số ngày/khóa đào tạo ngày 2 4 15

Điều 25. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C

  1. Thời gian đào tạo
  2. a) Hạng B1 : 556 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 420);
  3. b) Hạng B2 : 588 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 420);
  4. c) Hạng C   : 920 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 752).
  5. Các môn kiểm tra
  6. a) Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học;
  7. b) Kiểm tra cấp chứng chỉ sơ cấp nghề, giấy chứng nhận tốt nghiệp khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường.
  8. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
Số TT CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC ĐƠN VỊ TÍNH HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
HẠNG
B1
HẠNG
B2
HẠNG C
1 Pháp luật giao thông đường bộ giờ 90 90 90
2 Cấu tạo và sửa chữa thông thường giờ 8 18 18
3 Nghiệp vụ vận tải giờ 16 16
4 Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông giờ 14 20 20
5 Kỹ thuật lái xe giờ 24 24 24
6 – Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái giờ 420 420 752
– Số giờ thực hành lái xe/học viên giờ 84 84 94
– Số km thực hành lái xe/học viên km 1100 1100 1100
– Số học viên bình quân/1 xe tập lái học viên 5 5 8
7 Số giờ học/học viên/khóa đào tạo giờ 220 252 262
8 Tổng số giờ một khóa đào tạo giờ 556 588 920
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1 Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học ngày 4 4 4
2 Số ngày thực học ngày 69,5 73,5 115
3 Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng ngày 15 15 21
4 Cộng số ngày/khóa đào tạo ngày 88,5 92,5 140

Điều 26. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe

  1. Thời gian đào tạo
  2. a) Hạng B1 lên B2   : 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);
  3. b) Hạng B2 lên C     : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
  4. c) Hạng C lên D       : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe:         144)
  5. d) Hạng D lên E       : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)

đ) Hạng B2 lên D     : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);

  1. e) Hạng C lên E        : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
  2. g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).
  3. Các môn kiểm tra
  4. a) Kiểm tra các môn học trong quá trình học;
  5. b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;
  6. c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
  7. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ TT CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC ĐƠN VỊ TÍNH HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
B1 LÊN B2 B2 LÊN C C LÊN D D LÊN E B2, C, D, E LÊN F B2 LÊN D C LÊN E
1 Pháp luật giao thông đường bộ giờ 16 16 16 16 16 20 20
2 Kiến thức mới về xe nâng hạng giờ 8 8 8 8 8 8
3 Nghiệp vụ vận tải giờ 16 8 8 8 8 8 8
4 Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông giờ 12 16 16 16 16 20 20
5 Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái giờ 50 144 144 144 144 280 280
  – Số giờ thực hành lái xe/học viên giờ 10 18 18 18 18 28 28
  – Số km thực hành lái xe/học viên km 150 240 240 240 240 380 380
  – Số học viên/1 xe tập lái học viên 5 8 8 8 8 10 10
6 Số giờ học/học viên/khóa đào tạo giờ 62 66 66 66 66 84 84
7 Tổng số giờ một khóa học giờ 102 192 192 192 192 336 336
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1 Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học ngày 2 2 2 2 2 2 2
2 Số ngày thực học ngày 13 24 24 24 24 42 42
3 Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng ngày 3 4 4 4 4 8 8
4 Cộng số ngày/khóa học ngày 18 30 30 30 30 52 52

Điều 27. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học

  1. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2
Số TT Nội dung Hạng A1: 12 giờ Hạng A2:32 giờ
Lý thuyết:
7 giờ
Thực hành:
5 giờ
Lý thuyết: 12 giờ Thực hành: 20 giờ
1 Pháp luật giao thông đường bộ 6 2 10 6
  – Những kiến thức cơ bản về Pháp luật giao thông đường bộ 4 1 6 4
  – Ý thức chấp hành Pháp luật giao thông đường bộ và xử lý tình huống giao thông 1   1  
  – Thực hành cấp cứu tai nạn giao thông 1 1 2 2
  – Kiểm tra 1
2 Kỹ thuật lái xe 1 1 2 2
  – Vị trí, tác dụng các bộ phận chủ yếu của xe mô tô 0,5 1 1 2
  – Kỹ thuật lái xe cơ bản 0,5 1
3 Thực hành lái xe 2 12
  – Tập lái xe trong hình 1,5 2
  – Tập lái xe trong sân tập 0,5 8
  – Tập phanh gấp 1
  – Tập lái vòng cua 1
  1. Đào tạo lái xe các hạng A3, A4
Số TT Nội dung Lý thuyết: 39 giờ Thưc hành: 73 giờ
1 Pháp luật giao thông đường bộ: 32 giờ 25 7
  Phần I: Luật Giao thông đường bộ: 12
  – Chương I: Những quy định chung 1
  – Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ 4
  – Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ 2  
  – Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ 3
  – Chương V: Vận tải đường bộ 2
  Phần II. Biển báo hiệu đường bộ 11 6
  – Chương I: Quy định chung 0,5
  – Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông 1 1
  – Chương III: Biển báo hiệu    
  + Biển báo cấm 1 1
  + Biển báo nguy hiểm 1 1
  + Biển hiệu lệnh 1 1
  + Biển chỉ dẫn 1 1
  + Biển phụ 1 1
  – Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác    
  + Vạch kẻ đường 1
  + Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn 1
  + Cột kilômét 0,5
  + Mốc lộ giới 0,5
  + Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng 0,5
  + Báo hiệu trên đường cao tốc 0,5
  + Báo hiệu cấm đi lại 0,5
  + Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại 0,5  
  Phần III: Xử lý các tình huống giao thông 1 1
  – Các tính chất của sa hình 0,5
  – Các nguyên tắc đi sa hình 0,5 1
  – Kiểm tra 1
2 Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 12 giờ 6 6
  – Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 2 1
  – Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển 2 2
  – Sửa chữa thông thường 2 3
3 Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ 4
  – Phân loại hàng hóa, phân loại hành khách 1
  – Các thủ tục giấy tờ trong vận tải 1
  – Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải 2
4 Kỹ thuật lái xe: 4 giờ 4
  – Kỹ thuật lái xe cơ bản 1
  – Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3 1
  – Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm 1
  – Bài tập tổng hợp 1
5 Thực hành lái xe: 60 giờ 60
  – Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) 4
  – Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) 4
  – Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) 8
  – Tập lái xe ban đêm 6
  – Tập lái xe trên đường trung du, đèo núi 10
  – Tập lái xe trên đường phức tạp 10
  – Tập lái xe chở có tải 12
  – Bài tập lái tổng hợp 4
  – Kiểm tra 2
  1. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
  2. a) Môn Pháp luật giao thông đường bộ
Số TT Nội dung học Hạng B1:
90 giờ
Hạng B2:
90 giờ
Hạng C:
90 giờ
Lý thuyết: 72 giờ Thực hành: 18 giờ Lý thuyết: 72 giờ Thực hành: 18 giờ Lý thuyết: 72 giờ Thực hành: 18 giờ
1 Phần I. Luật Giao thông đường bộ 24 24 24
  – Chương I: Những quy định chung 2 2 2
  – Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ 9 9 9
  – Chương III: Xe ôtô tham gia giao thông đường bộ 5 5 5
  – Chương IV: Người lái xe ôtô tham gia giao thông đường bộ 5 5 5
  – Chương V: Vận tải đường bộ 3 3 3
2 Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ 28 10 28 10 28 10
  – Chương I: Quy định chung 1 1 1
  – Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông 1 1 1 1 1 1
  – Chương III: Biển báo hiệu            
  + Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu 1 1 1
  + Biển báo cấm 4 1 4 1 4 1
  + Biển báo nguy hiểm 4 1 4 1 4 1
  + Biển hiệu lệnh 3 1 3 1 3 1
  + Biển chỉ dẫn 5 1 5 1 5 1
  + Biển phụ 2 1 2 1 2 1
  – Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác            
  + Vạch kẻ đường 1,5 1 1,5 1 1,5 1
  + Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn 1 1 1 1 1 1
  + Cột kilômét 1 0,5 1 0,5 1 0,5
  + Mốc lộ giới 1 0,5 1 0,5 1 0,5
  + Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng 1 1 1
  + Báo hiệu trên đường cao tốc 1 1 1
  + Báo hiệu cấm đi lại 1 1 1
  + Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại 0,5   0,5   0,5  
3 Phần III. Xử lý các tình huống giao thông 8 6 8 6 8 6
  – Chương I: Các đặc điểm của sa hình 2 2 2
  – Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình 4 4 4 4 4 4
  – Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình 2 2 2 2 2 2
4 Tổng ôn tập 12 2 12 2 12 2
  1. b) Môn cấu tạo và sửa chữa thông thường
Số TT Nội dung học Hạng B1:
8 giờ
Hạng B2:
18 giờ
Hạng C:
18 giờ
Lý thuyết: 8 giờ Thực hành: 0 giờ Lý thuyết: 10 giờ Thực hành: 8 giờ Lý thuyết: 10 giờ Thực hành: 8 giờ
1 Giới thiệu cấu tạo chung 1 1 1
2 Động cơ ô tô 1 2 1 2 1
3 Gầm ô tô 1 1 1 1 1
4 Điện ô tô 1 1 1 1 1
5 Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề 1 1 1
6 Bảo dưỡng các cấp 1 1 2 1 2
7 Sửa chữa các hư hỏng thông thường 1 2 3 2 3
8 Kiểm tra 1 1 1
  1. c) Môn nghiệp vụ vận tải
Số TT Nội dung học Hạng B2: 16 giờ Hạng C: 16 giờ
Lý thuyết: 12 giờ Thực hành:

4 giờ

Lý thuyết: 12 giờ Thực hành:

4 giờ

1 Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật 3 1 3 1
2 Kinh doanh vận tải bằng xe ôtô 4 1 4 1
3 Các thủ tục trong vận tải 2 1 2 1
4 Trách nhiệm của người lái xe 2 1 2 1
5 Kiểm tra 1 1
  1. d) Môn đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông
Số TT Nội dung học Hạng B1:

14 giờ

Hang B2:

20 giờ

Hạng C:

20 giờ

Lý thuyết: 13 giờ Thực hành: 1 giờ Lý thuyết: 19 giờ Thực hành: 1 giờ Lý thuyết: 19 giờ Thực hành: 1 giờ
1 Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay 3 4 4
2 Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe 4 5 5
3 Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải 4 4 4
4 Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải 4 4
5 Thực hành cấp cứu 1 1 1 1 1 1
6 Kiểm tra 1 1 1

đ) Môn kỹ thuật lái xe

Số TT Nội dung học Hạng B1:

24 giờ

Hạng B2:

24 giờ

Hạng C:

24 giờ

Lý thuyết: 17 giờ Thực hành: 7 giờ Lý thuyết: 17 giờ Thực hành: 7 giờ Lý thuyết 17 giờ Thực hành: 7 giờ
1 Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái 1 1 1 1 1 1
2 Kỹ thuật lái xe cơ bản 6 2 6 2 6 2
3 Kỹ thuật lái xe trên các loại đường 4 2 4 2 4 2
4 Kỹ thuật lái xe chở hàng hóa 2 1 2 1 2 1
5 Tâm lý khi điều khiển ô tô 1 1 1
6 Thực hành lái xe tổng hợp 2 1 2 1 2 1
7 Kiểm tra 1 1 1
  1. e) Môn thực hành lái xe (*)
Số TT Nội dung môn học Hạng B1:
420 giờ/xe
Hạng B2:
420 giờ/xe
Hạng C:
752 giờ/xe
1 Tập lái tại chỗ số nguội (không nổ máy) 4 4 8
2 Tập lái xe tại chỗ số nóng (có nổ máy) 4 4 8
3 Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) 32 32 48
4 Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) 56 56 64
5 Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) 32 32 48
6 Tập lái trên đường trung du, đèo núi 48 48 64
7 Tập lái xe trên đường phức tạp 48 48 80
8 Tập lái ban đêm 40 40 56
9 Tập lái xe có tải 48 48 208
10 Tập lái trên đường với xe ôtô có hộp số tự động 10 10
11 Bài tập lái tổng hợp 98 98 168

Ghi chú(*): Môn học thực hành lái xe chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu các môn: Pháp luật giao thông đường bộ và Kỹ thuật lái xe.

  1. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
Số TT Nội dung Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
B1 lên B2 (giờ) B2 lên C (giờ) C lên D (giờ) D lên E (giờ) B2, C, D, E lên F (giờ) B2 lên D (giờ) C lên E (giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Pháp luật giao thông đường bộ: 16 16 16 16 16 20 20
  Phần I. Luật Giao thông đường bộ 4 4 4 4 4 6 6
  – Chương I: Những quy định chung 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
  – Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ 1 1 1 1 1 2 2
  – Chương III: Xe ôtô tham gia giao thông đường bộ 1 1 1 1 1 1 1
  – Chương IV: Người lái xe ôtô tham gia giao thông đường bộ 1 1 1 1 1 1 1
  – Chương V: Vận tải đường bộ 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
  Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ 9 9 9 9 9 10 10
  – Chương I: Quy định chung 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  – Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
  – Chương III: Biển báo hiệu              
  + Biển báo cấm 1 1 1 1 1 1 1
  + Biển báo nguy hiểm 1 1 1 1 1 1 1
  + Biển hiệu lệnh 1 1 1 1 1 1 1
  + Biển chỉ dẫn 1 1 1 1 1 1 1
  + Biển phụ 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  – Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác              
  + Vạch kẻ đường 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
  + Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  + Cột kilômét 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  + Mốc lộ giới 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  + Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  + Báo hiệu trên đường cao tốc 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  + Báo hiệu cấm đi lại 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  + Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  Phần III. Xử lý các tình huống giao thông 3 3 3 3 3 4 4
  – Chương I: Các đặc điểm của sa hình 1 1 1 1 1 1 1
  – Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình 1 1 1 1 1 1 1
  – Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình. 1 1 1 1 1 2 2
2 Kiến thức mới về xe nâng hạng 8 8 8 8 8 8
– Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái   1 1 1 1 1 1
– Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ ô tô hiện đại   2 2 2 2 2 2
– Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện ô tô hiện đại   2 2 2 2 2 2
– Một số đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động ô tô hiện đại   2 2 2 2 2 2
– Kiểm tra   1 1 1 1 1 1
3 Nghiệp vụ vận tải 16 8 8 8 8 8 8
  – Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật 4 2 2 2 2 2 2
  – Công tác vận chuyển hàng hóa, hành khách 5 2 2 2 2 2 2
  – Các thủ tục trong vận tải 3 2 2 2 2 2 2
  – Quy trình làm việc của người lái xe 3 1 1 1 1 1 1
  – Kiểm tra 1 1 1 1 1 1 1
4 Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông 12 16 16 16 16 20 20
  – Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay 2 3 3 3 3 4 4
  – Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe 2 3 3 3 3 4 4
  – Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải 2 3 3 3 3 4 4
  – Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải 3 4 4 4 4 5 5
  – Thực hành cấp cứu 2 2 2 2 2 2 2
  – Kiểm tra 1 1 1 1 1 1 1
5 Thực hành lái xe (*) 50 144 144 144 144 280 280
  – Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)   4 4 4 4 8 8
  – Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) 2 4 4 4 4 8 8
  – Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) 4 4 4 4 8 8
  – Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái) 4 4 4 4 16 16
  – Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái) 8
  – Tập lái trên đường trung du, đèo núi 6 20 20 20 20 32 32
  – Tập lái xe trên đường phức tạp 6 20 20 20 20 40 40
  – Tập lái ban đêm 6 16 16 16 16 32 32
  – Tập lái xe có tải 12 40 40 40 40 72 72
  – Bài tập lái tổng hợp 6 32 32 32 32 64 64
  – Tập lái trên đường với xe ôtô có hộp số tự động 4            

Ghi chú (*): Môn học thực hành lái xe chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu các môn: Pháp luật giao thông đường bộ và Kiến thức mới về xe nâng hạng.